DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
(Tính đến ngày 20/6/2021)
I. Tổ chức giám định tư pháp công lập
Stt |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Điện thoại |
Khen thưởng, thành tích (nếu có) |
Ghi chú |
1 |
Trung tâm pháp y tỉnh |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên (15 Nguyễn Hữu Thọ, phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) |
0257.3896828 |
|
|
2
|
Phòng Kỹ thuật hình sự Công an tỉnh |
Công an tỉnh Phú Yên (44 Lê Duẩn, phường 6, thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên) |
069.4362252
|
Bằng khen của Bộ Tư pháp |
|
II. Tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc
Stt |
Tên tổ chức |
Số, ngày, tháng, năm thành lập |
Địa chỉ |
Lĩnh vực chuyên môn |
Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn và hoạt động giám định tư pháp |
1 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên |
Quyết định số 113/QĐ-TCCB ngày 04/8/1995 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam |
01A Lương Tấn Thịnh, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Quản lý quỹ BHXH, BHYT và tổ chức thực hiện chế độ chính sách của Đảng và Nhà nước về BHXH, BHYT, BHXH tự nguyện, Bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động và nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Tổ chức kiểm tra giám sát việc quản lý quỹ BHXH, BHYT thực hiện chế độ chính sách của Đảng và Nhà nước về BHXH, BHYT, BHXH tự nguyện, Bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
2 |
Công ty CP tư vấn thiết kế và xây dựng Phú Yên |
Số 3603000065 ngày 18/8/2006 |
194 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
- Giám định về sự tuân thủ các quy định pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng Công trình: Dân dụng & Công nghiệp. - Giám định về chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình: Dân dụng & Công nghiệp. - Giám định tư pháp về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan Công trình: Dân dụng & Công nghiệp. |
Không |
3 |
Trung tâm tư vấn xây dựng thuộc Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
Quyết định số 2963/BXD-TCLĐ ngày 14/12/1994 |
24 Nguyễn Du, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
- Giám định về sự tuân thủ các quy định pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng Công trình: Dân dụng & Công nghiệp. - Giám định về chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình: Dân dụng & Công nghiệp. - Giám định tư pháp về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan Công trình: Dân dụng & Công nghiệp. |
03 năm
|
4 |
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng 70 |
Số: 4400643394 ngày 15/4/2009 |
11 Tố Hữu, phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
- Giám định về chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình: Dân dụng & Công nghiệp. |
Không
|
5 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng-Sở Xây dựng Phú Yên |
Số 1228/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 |
02A Lý Tự Trọng, Phường 7, TP.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Xây dựng |
Thực hiện nhiều công trình liên quan đến lĩnh vực xây dựng |
6 |
Trung tâm tích hợp dữ liệu thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 |
10 Trần Phú, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Công nghệ thông tin |
Quản lý, vận hành hạ tầng kỹ thuật hệ thống điện toán đám mây, quản trị hệ thống đảm bảo an toàn an ninh thông tin cho trung tâm dữ liệu, xây dựng cổng, trang thông tin điện tử; dịch vụ hành chính công và ứng dụng nghiệp vụ khác; tư vấn lập dự án đầu tư; lập thiết kế thi công-tổng dự toán; giám sát thi công dự án CNTT. |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 01/02/1996 |
02A Điện Biên Phủ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Kế hoạch và Đầu tư |
Trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư. |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 09/7/2003 |
08 Trần Phú, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Khoa học và Công nghệ |
Trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
9 |
Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 |
62A Lê Duẩn, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Đất đai |
Trong lĩnh vực đất đai.
|
10 |
Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở TN&MT |
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 10/3/2008 |
73 Phạm Ngọc Thạch, phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Môi trường |
Giám định 01 lần
|
11 |
Chi cục Biển và Hải đảo thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 18/4/2008 |
62A Lê Duẩn, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Biển và hải đảo |
Trong lĩnh vực biển và hải đảo |
12 |
Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 1037/QĐ-UB ngày 14/10/1994 |
48 Nguyễn Tất Thành, phường 2, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Lâm nghiệp |
Trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
DANH SÁCH CÁ NHÂN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
(Tính đến 20/6/2021)
I. Giám định viên tư pháp
Stt |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Tình trạng |
Nơi công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Số, ngày, tháng, năm quyết định bổ nhiệm |
|
Chuyên trách |
Kiêm nhiệm |
||||||
1 |
Hồ Viết Thọ |
11/10/1961 |
X |
|
Trung tâm Pháp y tỉnh-Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Pháp y |
Số 815/QĐ-UBND ngày 23/6/2010 |
2 |
Lê Phú Sang |
10/3/1972 |
X |
|
|||
3 |
Hoàng Việt |
20/10/1963 |
|
X |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
||
4 |
Lương Tấn Nhật |
17/01/1966 |
X |
|
Phòng Kỹ thuật hình sự-Công an tỉnh
|
Tài liệu |
Số 493/QĐ-UBND ngày 14/3/2007 |
5 |
Phạm Ngọc Toàn |
16/01/1976 |
X |
|
Tài liệu |
||
6 |
Nguyễn Văn Dũng |
11/11/1970 |
X |
|
Dấu vết cơ học và Giám định súng, đạn |
||
7 |
Nguyễn Hướng |
19/02/1968 |
X |
|
Hóa học và sinh học |
||
8 |
Đặng Chí Hiền |
15/7/1973 |
X |
|
Sinh học và pháp y |
Số 77/QĐ-UBND ngày 08/01/2007 và số 980/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 |
|
9 |
Nguyễn Ánh Minh |
28/01/1980 |
X |
|
Đường vân |
Số 980/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 |
|
10 |
Lê Duy Trì |
20/6/1983 |
X |
|
Tài liệu |
Số 705/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 |
|
11 |
Phan Mạnh Hoài |
12/6/1985 |
X |
|
Sinh học
Dấu vết cơ học |
Số 289/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 Số 247/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 |
|
12 |
Phan Đức Kha |
18/3/1987 |
X |
|
Hóa học
Dấu vết đường vân |
Số 1748/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 Số 660/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 |
|
13 |
Nguyễn Anh Linh |
28/7/1988 |
X |
|
Dấu vết đường vân |
Số 1804/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
|
14 |
Đinh Trọng Giáp |
13/10/1979 |
X |
|
Dấu vết đường vân |
Số 1806/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
|
15 |
Hoàng Anh Long |
10/3/1981 |
X |
|
Dấu vết cơ học Kỹ thuật số và điện tử |
Số 1807/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 Số 249/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 |
|
16 |
Bùi Xuân Phượng |
05/9/1974 |
|
|
Dấu vết cơ học |
Số 245/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 |
|
17 |
Bùi Sĩ Nguyên |
28/5/1987 |
|
|
Kỹ thuật số và điện tử |
Số 248/QĐ-UBND ngày 23/02/2021
|
|
18 |
Phạm Tấn Kiệt |
01/10/1985 |
X |
|
Công ty TNHH Vạn Hưng Tâm |
- Sự tuân thủ các quy định pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng. - Chất lượng thiết kế xây dựng công trình. - Chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công trình xây dựng và giám định sự cố công trình xây dựng. - Chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình. - Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình. |
Số 1133/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 |
19 |
Huỳnh Kim Tín |
12/7/1984 |
X |
|
Trung tâm giám định chất lượng xây dựng thuộc Sở Xây dựng (Địa chỉ: 02A Lý Tự Trọng, phường 7, Thành phố Tuy Hòa) |
||
20 |
Huỳnh Anh Vũ |
20/10/1983 |
X |
|
Trung tâm Quy hoạch và Tư vấn xây dựng thuộc Sở Xây dựng (Địa chỉ: 35 Lê Thánh Tôn, phường 1, thành phố Tuy Hòa)
|
- Chất lượng thiết kế xây dựng công trình. - Chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công trình xây dựng và giám định sự cố công trình xây dựng. - Chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình. - Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình. |
Số 1133/QĐ-UBND ngày 29/7/2019
|
21 |
Võ Ngọc Trúc |
15/12/1987 |
X |
|
Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình |
||
22 |
Lê Kim Chung |
26/6/1968 |
|
X |
Sở Công thương |
Công thương |
Số 2122/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
23 |
Nguyễn Thanh Tuấn |
18/6/1978 |
|
X |
|||
24 |
Võ Xuân Nguyễn |
27/12/1976 |
|
X |
|||
25 |
Nguyễn Thị Kim Bích |
12/12/1967 |
|
X |
|||
26 |
Nguyễn Bảo Long |
30/8/1977 |
|
X |
|||
27 |
Huỳnh Gia Hoàng |
23/4/1978 |
|
X |
Sở Giao thông vận tải |
Tai nạn giao thông vận tải đường bộ |
Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
28 |
Huỳnh Đức Tiểng |
21/4/1966 |
|
X |
|||
29 |
Nguyễn Thanh Phong |
24/6/1957 |
|
X |
31 Nguyễn Chí Thanh, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu) |
||
30 |
Nguyễn Ngọc Thành |
01/02/1959 |
|
X |
Trung tâm đăng kiểm phương tiện Giao thông vận tải thuộc Sở Giao thông vận tải |
||
31 |
Phạm Tuấn Anh |
02/02/1970 |
|
X |
|||
32 |
Lê Văn Vượng |
08/6/1971 |
|
X |
|||
33 |
Trần Ngọc Hân |
10/5/1963 |
|
X |
|||
34 |
Phan Tiên Viên |
15/7/1977 |
|
X |
|||
35 |
Nguyễn Minh Huân |
20/8/1969 |
|
X |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
Số 1079/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 |
36 |
Đào Lý Nhĩ |
12/11/1966 |
|
X |
Nông nghiệp |
Số 2124/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
|
37 |
Nguyễn Minh Phát |
06/4/1972 |
|
X |
Ngư nghiệp |
||
38 |
Võ Tấn Hoàng |
10/12/1961 |
|
X |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
Mỹ thuật |
Số 2125/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
39 |
Nguyễn Hữu An |
06/5/1978 |
|
X |
Cổ vật |
||
40 |
Nguyễn Vũ Hiếu |
10/10/1976 |
|
X |
Cổ vật |
||
41 |
Lê Ngọc Minh |
25/01/1963 |
|
X |
Văn hóa |
||
42 |
Nguyễn Văn Vũ |
05/12/1970 |
|
X |
Chi cục thuế huyện Đông Hòa |
Thuế |
|
43 |
Trương Văn Giang |
05/01/1969 |
|
X |
Cục thuế tỉnh |
||
44 |
Nguyễn Thị Như Ý |
24/3/1983 |
|
X |
|||
45 |
Hoàng Hữu Tịnh |
07/7/1962 |
|
X |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
||
46 |
Nguyễn Thị Kim Hân |
20/12/1988 |
|
X |
|||
47 |
Huỳnh Văn Trí |
07/3/1976 |
|
X |
|||
48 |
Lê Phúc Toàn |
09/4/1974 |
|
X |
|||
49 |
Huỳnh Xuân Lập |
16/9/1966 |
|
X |
|||
50 |
Huỳnh Thanh Thủy |
22/8/1971 |
|
X |
|||
51 |
Đỗ Hữu Lâm |
14/5/1965 |
|
X |
|||
52 |
Nguyễn Kim Tài |
09/9/1972 |
|
X |
|||
53 |
Cao Văn Trạch |
25/7/1968 |
|
X |
|||
54 |
Nguyễn Văn Giang |
20/10/1970 |
|
X |
|||
55 |
Trương Tấn Phương |
05/4/1974 |
|
X |
|||
56 |
Bùi Hồng Tráng |
03/10/1969 |
|
X |
|||
57 |
Châu Văn Quân |
01/02/1972 |
|
X |
|||
58 |
Trần Cao Dương |
29/10/1977 |
|
X |
|||
59 |
Lê Quang Trung |
13/8/1970 |
|
X |
|||
60 |
Trần Văn Luận |
02/3/1965 |
|
X |
|||
61 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
18/8/1972 |
|
X |
|||
62 |
Ngô Hưng |
01/11/1961 |
|
X |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Chế độ bảo hiểm xã hội |
Số 2216/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 |
63 |
Phan Trần Bi |
10/7/1964 |
|
X |
Thanh tra kiểm tra về bảo hiểm xã hội |
||
64 |
Trần Thị Phúc |
08/7/1961 |
|
X |
Địa chỉ nơi cư trú: Khu phố 1, phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu) |
Chế độ bảo hiểm xã hội |
|
65 |
Võ Tiến Dũng |
10/3/1965 |
|
X |
Sở Tài chính |
Tài chính - Kế toán |
Số 16/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
66 |
Nguyễn Mạnh Tùng |
20/4/1966 |
|
X |
|||
67 |
Thiều Quang Cảnh |
09/11/1969 |
|
X |
|||
68 |
Nguyễn Thanh Hào |
18/11/1970 |
|
X |
|||
69 |
Nguyễn Hữu Bình |
06/6/1957 |
|
X |
222A Nguyễn Công Trứ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu) |
Thông tin và Truyền thông |
Số 18/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
70 |
Lê Thị Xuân Phương |
20/7/1976 |
|
X |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
71 |
Nguyễn Thị Hà |
01/6/1961 |
|
X |
Địa chỉ nơi cư trú: 22 Nguyễn Chí Thanh, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu) |
Tài nguyên và Môi trường |
Số 17/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
72 |
Đào Văn Dục |
08/02/1962 |
|
X |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất khoáng sản |
|
73 |
Trương Đình Khai |
10/12/1965 |
|
X |
Khí tượng thủy văn |
||
74 |
Lê Đào An Xuân |
09/01/1983 |
|
X |
Môi trường |
||
75 |
Nguyễn Tấn Thịnh |
08/3/1955 |
|
X |
Địa chỉ nơi cư trú: 78/4 Lê Lợi, phường 3, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu) |
Sở hữu trí tuệ |
Số 28/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
76 |
Dương Văn Nghị |
20/10/1973 |
|
X |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng |
Số 28/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
77 |
Nguyễn Công Nhật |
06/6/1976 |
|
X |
Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng sản phẩm hàng hóa |
Số 2343/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
|
78 |
Trần Văn Tân |
26/10/1976 |
|
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Kế hoạch và Đầu tư |
Số 641/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 |
79 |
Phạm Ngọc Thanh |
20/10/1981 |
|
X |
|||
80 |
Nguyễn Thị Lệ Trinh |
25/12/1981 |
|
X |
|||
81 |
Trần Thanh Hưng |
28/5/1969 |
|
X |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Báo chí; xuất bản; phát thanh, truyền hình |
Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 |
82 |
Nguyễn Hoài Sơn |
08/12/1960 |
|
X |
Báo chí; xuất bản |
||
83 |
Nguyễn Thế Phong |
06/5/1972 |
|
X |
Báo chí; xuất bản; phát thanh, truyền hình; Luật |
||
84 |
Lê Thị Châu Nga |
27/10/1984 |
|
X |
Xuất bản; Luật |
||
85 |
Hà Tuấn Khanh |
17/02/1992 |
X |
|
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Pháp y |
Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 |
II. Người giám định tư pháp theo vụ việc
Stt |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Nơi công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn, hoạt động giám định tư pháp |
Số, ngày, tháng, năm của Quyết định công bố |
1 |
Huỳnh Thị Mỹ Nhung |
23/01/1966 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
|
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
2 |
Trần Thị Ngọc Minh |
26/11/1977 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thư viện |
18 năm |
|
3 |
Phạm Văn Bảy |
10/6/1971 |
Du lịch |
21 năm |
||
4 |
Nguyễn Hữu Thuột |
20/10/1966 |
Thể dục thể thao |
29 năm |
||
5 |
Huỳnh Từ Nhân |
03/02/1972 |
Nghệ thuật biểu diễn |
25 năm |
||
6 |
Huỳnh Tấn Phát |
02/8/1966 |
Sân khấu |
31 năm |
||
7 |
Đinh Văn Mẹo |
21/5/1963 |
Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng Phú Yên |
Xây dựng |
Không |
|
8 |
Đinh Hữu Dung |
21/3/1955 |
Trung tâm tư vấn xây dựng thuộc Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
3 năm |
|
9 |
Nguyễn Bá Tìm |
22/7/1977 |
Xí nghiệp tư vấn Xây dựng Công trình giao thông |
Xây dựng |
|
|
10 |
Hoàng Minh Nam |
14/01/1976 |
Công ty TNHH Tư vấn xây dựng 70 |
Xây dựng |
Không |
|
11 |
Phạm Ý Thiên |
10/12/1977 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Tin học |
Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 12 năm và hoạt động giám định tư pháp: 01 vụ |
|
12 |
Đặng Quốc Dự |
01/6/1967 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
Không |
|
13 |
Phạm Ngọc Hùng |
04/9/1976 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quản lý đất đai |
Tham gia công tác từ năm 2002 |
|
14 |
Nguyễn Trường An |
12/6/1977 |
Địa chất |
|
||
15 |
Đào Thị Kim Chi |
21/7/1984 |
Môi trường |
Tham gia công tác từ năm 2008 |
||
16 |
Trần Văn Nam |
10/02/1978 |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ khí chuyên dùng |
14 năm |
|
17 |
Phạm Văn Tiến |
17/5/1978 |
Xây dựng cầu đường |
14 năm |
||
18 |
Lê Tự Trị |
04/12/1972 |
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải-Sở giao thông vận tải |
Tai nạn giao thông vận tải |
|
|
19 |
Lê Đức Hiền |
25/12/1976 |
Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 14 năm và hoạt động giám định tư pháp: 05 năm |
|||
20 |
Nguyễn Trọng Thắng |
24/7/1981 |
Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 12 năm và hoạt động giám định tư pháp: 05 năm |
|||
21 |
Dương Phú Sơn |
10/01/1979 |
Sở Công thương |
Điện |
9 năm |
|
22 |
Nguyễn Quang Ngọc |
20/8/1980 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý bảo vệ rừng |
|
Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
23 |
Lê Thành Nhiêu |
17/6/1977 |
||||
24 |
Dương Tấn Định |
05/10/1978 |
||||
25 |
Nguyễn Công Kỳ |
07/7/1969 |
||||
26 |
Nguyễn Ngọc Thành |
04/7/1968 |
||||
27 |
Trần Thanh Ba |
15/10/1969 |
||||
28 |
Phan Văn Đoan |
08/10/1969 |
||||
29 |
Nguyễn Đức Anh |
1974 |
||||
30 |
Trần Thanh Sơn |
10/12/1978 |
||||
31 |
Nguyễn Mạnh Thành |
04/3/1975 |
||||
32 |
Lê Hoàng Phong |
25/5/1968 |
||||
33 |
Kiều Thống Nhất |
12/10/1976 |
- Tổng kết 10 năm thực hiện Luật PBGDPL
- Tuyên truyền viên pháp luật năm 2022
- Phú Yên Đấu giá 3 mỏ cát, thu về hơn 2 300 tỷ đồng, cao gấp 280 lần giá khởi điểm
- Lễ Trao Giải "Cuộc thi trực tuyến tìm hiểu pháp luật năm 2022"
- Video tiếng Kinh“Làm gì để được Nhà nước bồi thường khi bị thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra”
Liên kết website
Thống kê truy cập