CÔNG BỐ DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT VÀ CHƯA ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021
Căn cứ Quyết định 619/QĐ-TTg ngày 8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư 07/2017/TT-BTP ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh đã ban hành Quyết định cộng nhận cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021.
Toàn tỉnh Phú Yên có 110 xã, phường, thị trấn. Trong năm 2021 có 104 xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; 06 xã, phường chưa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật./.
DANH SÁCH
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021
STT |
Tên xã, phường, thị trấn |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
HUYỆN TÂY HÒA (Được công nhận bởi Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 14/01/2022) |
||||||||
I |
Loại I |
|
||||||
1 |
Xã Hòa Mỹ Đông |
96 |
15 |
30 |
23 |
8 |
20 |
100 |
2 |
Xã Hòa Đồng |
95 |
13.75 |
30 |
22 |
9.5 |
20 |
100 |
3 |
Xã Sơn Thành Đông |
95 |
13 |
30 |
23.5 |
8.73 |
20 |
100 |
4 |
Xã Hòa Thịnh |
95 |
12.75 |
29.75 |
23.5 |
8.5 |
20 |
100 |
5 |
Xã Hòa Mỹ Tây |
97 |
13.5 |
30 |
25 |
8.5 |
20 |
100 |
6 |
Xã Hòa Phú |
95 |
12.75 |
30 |
24 |
8 |
20 |
100 |
7 |
Xã Hòa Tân Tây |
96 |
14 |
30 |
21.5 |
9.36 |
20 |
100 |
8 |
Xã Hòa Phong |
97 |
15 |
30 |
23 |
9 |
20 |
100 |
9 |
Xã Hòa Bình 1 |
96 |
13 |
29 |
24 |
10 |
20 |
97 |
10 |
Thị trấn Phú Thứ |
94 |
12.8 |
29.5 |
22.5 |
9 |
20 |
98 |
II |
Loại II |
|||||||
11 |
Xã Sơn Thành Tây |
95 |
14 |
29.8 |
24 |
6.75 |
20 |
100 |
HUYỆN ĐỒNG XUÂN (Được công nhận bởi Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 25/01/2022) |
||||||||
I |
Loại 1 |
|||||||
1 |
Xã Xuân Phước |
96.25 |
15 |
29.25 |
23 |
9.0 |
20 |
100 |
2 |
Xã Xuân Lãnh |
99.20 |
15 |
29.75 |
24.75 |
9.7 |
20 |
100 |
3 |
Xã Xuân Sơn Nam |
95.85 |
15 |
29.25 |
22.5 |
9.1 |
20 |
100 |
4 |
Xã Phú Mỡ |
90.5 |
14.5 |
24 |
24.5 |
7.5 |
20 |
100 |
5 |
Thị trấn La Hai |
98.5 |
15 |
29.5 |
23 |
9.0 |
20 |
100 |
II |
Loại 2 |
|||||||
6 |
Xã Đa Lộc |
87.25 |
15 |
20.75 |
24.5 |
10 |
17 |
100 |
7 |
Xã Xuân Long |
98.70 |
15 |
29.8 |
25 |
8.9 |
20 |
100 |
8 |
Xã Xuân Sơn Bắc |
91.25 |
9.75 |
29.5 |
22.5 |
9.5 |
20 |
100 |
9 |
Xã Xuân Quang 1 |
85.20 |
11.95 |
29.25 |
17.5 |
6.5 |
20 |
100 |
10 |
Xã Xuân Quang 2 |
98.90 |
14 |
30 |
25 |
9.9 |
20 |
100 |
11 |
Xã Xuân Quang 3 |
96.45 |
14.5 |
29.25 |
24.5 |
8.5 |
20 |
100 |
HUYỆN PHÚ HÒA (Được công nhận bởi Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 21/01/2022) |
||||||||
I |
Loại 1 |
|||||||
1 |
Xã Hòa Thắng |
93 |
11.8 |
29.8 |
23.5 |
8 |
19.5 |
100 |
2 |
Xã Hòa Trị |
93 |
12.8 |
29.8 |
22 |
8.5 |
19.5 |
100 |
3 |
Xã Hòa An |
91 |
11.8 |
29.8 |
22 |
8 |
19.5 |
100 |
4 |
Xã Hòa Quang Nam |
95 |
13.1 |
29.8 |
24 |
9 |
19.5 |
99 |
5 |
Xã Hòa Quang Bắc |
94 |
14.8 |
29.3 |
21.5 |
8.5 |
19.5 |
100 |
II |
Loại 2 |
|||||||
6 |
Xã Hòa Hội |
86 |
12.3 |
29 |
17.3 |
8 |
19.5 |
100 |
7 |
Xã Hòa Định Tây |
96 |
14.8 |
29.8 |
23.5 |
9 |
18.5 |
100 |
8 |
Thị trấn Phú Hòa |
88 |
11.6 |
28.8 |
20.7 |
8.5 |
18.2 |
100 |
III |
Loại 3 |
|||||||
9 |
Xã Hòa Định Đông |
92 |
13.1 |
29.8 |
21.3 |
8.5 |
19.5 |
100 |
HUYỆN SƠN HÒA (Được công nhận bởi Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2022) |
||||||||
I |
Loại 1 |
|||||||
1 |
Thị trấn Củng Sơn |
90.5 |
14 |
28 |
20.5 |
8 |
20 |
98.7 |
2 |
Xã Suối Bạc |
96.5 |
15 |
30 |
22.5 |
9 |
20 |
100 |
3 |
Xã Sơn Hà |
95 |
15 |
30 |
21 |
9 |
20 |
99.8 |
4 |
Xã Sơn Nguyên |
92 |
15 |
30 |
20 |
7 |
20 |
100 |
5 |
Xã Sơn Hội |
90.5 |
15 |
29 |
19.5 |
7 |
20 |
92.35 |
II |
Loại 2 |
|||||||
6 |
Xã Sơn Xuân |
92.75 |
15 |
29.25 |
19.5 |
9 |
20 |
100 |
7 |
Xã Sơn Long |
92 |
15 |
30 |
18.25 |
8.75 |
20 |
100 |
8 |
Xã Sơn Định |
92.25 |
15 |
30 |
19.25 |
8 |
20 |
100 |
9 |
Xã Cà Lúi |
89 |
14 |
29.5 |
19.5 |
7 |
19 |
100 |
10 |
Xã Sơn Phước |
85 |
14 |
28.5 |
17.25 |
7.5 |
18 |
100 |
11 |
Xã Ea Chà Rang |
87.25 |
14 |
25.75 |
19.5 |
8 |
20 |
100 |
12 |
Xã Suối Trai |
89.75 |
15 |
28.75 |
16.5 |
9.5 |
20 |
99.09 |
13 |
Xã Krông Pa |
90.9 |
14.5 |
28.4 |
20 |
8 |
20 |
99.5 |
14 |
Xã Phước Tân |
90.5 |
15 |
29 |
20 |
7 |
20 |
94.85 |
HUYỆN SÔNG HINH (Được công nhận bởi Quyết định số 3194/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 13/01/2022) |
||||||||
I |
Loại 1 |
|||||||
1 |
Thị trấn Hai Riêng |
92.5 |
13 |
29 |
20.5 |
10 |
20 |
97.81 |
2 |
Xã Ealy |
94 |
12 |
29 |
23 |
10 |
20 |
100 |
II |
Loại 2 |
|||||||
3 |
Xã EaLâm |
92 |
15 |
28 |
21.5 |
10 |
17.5 |
100 |
4 |
Xã EaTrol |
94.95 |
13 |
30 |
22.5 |
9.45 |
20 |
100 |
5 |
Xã Sông Hinh |
92 |
15 |
29 |
20.5 |
7.5 |
20 |
100 |
6 |
Xã Đức Bình Tây |
92.75 |
13 |
30 |
23 |
6.75 |
20 |
100 |
7 |
Xã EaBar |
94 |
12.25 |
30 |
23 |
8.75 |
20 |
100 |
8 |
Xã EaBá |
94 |
14.5 |
30 |
20.5 |
10 |
19 |
100 |
9 |
Xã EaBia |
88.5 |
13.5 |
29 |
22.5 |
7.5 |
16 |
100 |
10 |
Xã Đức Bình Đông |
93.5 |
15 |
29 |
19.5 |
10 |
20 |
100 |
11 |
Xã Sơn Giang |
96.5 |
15 |
30 |
22 |
9.5 |
20 |
100 |
HUYỆN TUY AN (Được công nhận bởi Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 21/01/2022) |
||||||||
I |
Loại 1 |
|||||||
1 |
Xã An Ninh Đông |
96 |
14 |
30 |
25 |
8 |
20 |
100 |
2 |
Xã An Hòa Hải |
96 |
13 |
30 |
24 |
9 |
18 |
98.9 |
3 |
Xã An Mỹ |
95 |
12 |
30 |
25 |
8 |
20 |
97.9 |
4 |
Xã An Chấn |
95.3 |
15 |
30 |
21.5 |
8.8 |
20 |
100 |
5 |
Xã An Ninh Tây |
96.22 |
14.25 |
29.63 |
23 |
9.34 |
20 |
99.09 |
6 |
Xã An Cư |
92.5 |
13.5 |
29 |
20 |
10 |
20 |
100 |
7 |
Xã An Dân |
94.5 |
14.5 |
30 |
22 |
8 |
20 |
100 |
8 |
Thị trấn Chí Thạnh |
97.5 |
15 |
29 |
23.5 |
10 |
20 |
100 |
II |
Loại 2 |
|||||||
9 |
Xã An Nghiệp |
93.5 |
14 |
30 |
23 |
10 |
20 |
100 |
10 |
Xã An Thọ |
95 |
15 |
30 |
21 |
9 |
20 |
100 |
11 |
Xã An Hiệp |
92 |
14 |
29.5 |
20.5 |
8 |
20 |
100 |
12 |
Xã An Lĩnh |
89 |
15 |
28 |
16.5 |
9.5 |
20 |
98.67 |
13 |
Xã An Xuân |
96.75 |
13.75 |
30 |
25 |
8 |
20 |
100 |
14 |
Xã An Thạch |
96 |
14 |
30 |
23 |
9 |
20 |
100 |
15 |
Xã An Định |
92 |
14 |
30 |
20 |
9 |
19 |
100 |
THỊ XÃ ĐÔNG HÒA (Được công nhận bởi Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 25/01/2022) |
||||||||
|
|
|||||||
1 |
Phường Hòa Vinh |
96.5 |
14.5 |
30 |
23 |
10 |
20 |
100 |
2 |
Phường Hòa Hiệp Bắc |
92.5 |
12.5 |
28 |
22 |
10 |
20 |
97.9 |
3 |
Hòa Hiệp Trung |
93.5 |
12.5 |
29 |
22 |
10 |
20 |
100 |
4 |
Hòa Hiệp Nam |
95.5 |
14.5 |
29 |
23 |
9 |
20 |
100 |
5 |
Phường Hòa Xuân Tây |
95 |
14.5 |
30 |
23.5 |
7 |
20 |
98.4 |
6 |
Xã Hòa Tân Đông |
98 |
14.5 |
30 |
23.5 |
10 |
20 |
100 |
7 |
Xã Hòa Thành |
98.5 |
15 |
29.5 |
25 |
9 |
20 |
98.27 |
8 |
Xã Hòa Tâm |
93.5 |
13.5 |
30 |
23 |
7 |
20 |
100 |
9 |
Xã Hòa Xuân Đông |
95.5 |
14.5 |
30 |
21.25 |
8 |
20 |
100 |
10 |
Xã Hòa Xuân Nam |
93.75 |
13.5 |
30 |
23 |
7 |
20 |
100 |
THỊ XÃ SÔNG CẦU (Được công nhận bởi Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 24/01/2022) |
||||||||
I |
Loại 1 |
|||||||
1 |
Phường Xuân Đài |
95.21 |
14.86 |
30 |
20.75 |
9.6 |
20 |
100 |
2 |
Phường Xuân Thành |
95 |
14.75 |
29.91 |
22 |
8.33 |
20 |
99.1 |
3 |
Phường Xuân Yên |
97.44 |
14.94 |
30 |
24.5 |
8 |
20 |
100 |
4 |
Xã Xuân Bình |
96.14 |
11.64 |
30 |
24.5 |
10 |
20 |
100 |
5 |
Xã Xuân Lộc |
93.62 |
11.62 |
30 |
23 |
9 |
20 |
100 |
6 |
Xã Xuân Phương |
91.7 |
14.20 |
29 |
22.5 |
9 |
17 |
93 |
7 |
Xã Xuân Hải |
94 |
13 |
29.5 |
22 |
9.5 |
20 |
100 |
8 |
Xã Xuân Thịnh |
94.61 |
14.61 |
30 |
22.5 |
9.5 |
18 |
94 |
II |
Loại 2 |
|||||||
9 |
Xã Xuân Lâm |
94.72 |
11.47 |
29.75 |
23.5 |
10 |
19 |
100 |
10 |
Xã Xuân Thọ 1 |
98.5 |
15 |
30 |
23.5 |
10 |
20 |
97 |
11 |
Xã Xuân Thọ 2 |
96.07 |
12.91 |
29.66 |
23.5 |
10 |
20 |
97 |
THÀNH PHỐ TUY HÒA (Được công nhận bởi Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 21/01/2022) |
||||||||
I |
Loại 1 |
|||||||
1 |
Phường 6 |
93 |
14 |
30 |
23 |
9 |
20 |
100 |
2 |
Phường 7 |
93.25 |
13 |
30 |
22.5 |
7.75 |
20 |
100 |
3 |
Phường 9 |
97 |
15 |
29 |
23 |
10 |
20 |
100 |
4 |
Phường Phú Thạnh |
94.5 |
13 |
30 |
22.5 |
9 |
20 |
100 |
5 |
Phường Phú Đông |
92.5 |
15 |
28 |
21.5 |
9 |
19 |
100 |
II |
Loại 2 |
|||||||
6 |
Phường 2 |
93 |
14.75 |
30 |
21.5 |
9 |
17.75 |
100 |
7 |
Phường 4 |
90 |
15 |
28 |
18 |
9 |
20 |
98 |
8 |
Phường 8 |
92 |
15 |
29 |
22 |
6 |
20 |
100 |
9 |
Xã Hòa Kiến |
86 |
13 |
28 |
21 |
6 |
18 |
100 |
III |
Loại 3 |
|||||||
10 |
Phường 1 |
80.5 |
14.5 |
30 |
21.5 |
9 |
20 |
100 |
11 |
Phường 3 |
93 |
15 |
30 |
19 |
9 |
20 |
100 |
12 |
Xã Bình Ngọc |
95 |
15 |
30 |
21 |
9 |
20 |
100 |
DANH SÁCH
XÃ, PHƯỜNG CHƯA ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021
STT |
Tên xã, phường, thị trấn |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) |
Ghi chú |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
THỊ XÃ SÔNG CẦU |
|||||||||
Loại 1 |
|||||||||
1 |
Phường Xuân Phú |
98 |
15 |
30 |
23 |
10 |
20 |
100 |
Có công chức, cán bộ bị xử lý kỷ luật |
2 |
Xã Xuân Cảnh |
93.75 |
14 |
28.25 |
22 |
9.5 |
20 |
95.09 |
Có công chức, cán bộ bị xử lý kỷ luật |
THÀNH PHỐ TUY HÒA |
|||||||||
I |
Loại 1 |
||||||||
1 |
Xã Bình Kiến |
91.25 |
11.75 |
28.5 |
22 |
10 |
19 |
100 |
Có công chức, cán bộ bị xử lý kỷ luật |
2 |
Xã An Phú |
92.5 |
13 |
30 |
23 |
8.5 |
18 |
100 |
Có công chức, cán bộ bị xử lý kỷ luật |
II |
Loại 2 |
||||||||
3 |
Phường 5 |
93.5 |
14 |
30 |
23 |
7 |
20 |
100 |
Có công chức, cán bộ bị xử lý kỷ luật |
4 |
Phường Phú Lâm |
94.5 |
13 |
29 |
22.5 |
10 |
20 |
100 |
Có công chức, cán bộ bị xử lý kỷ luật |
* đính kèm:
- Danh sách các xã, phường, thị trấn đạt và chưa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021.
Phòng HCBTTP&PBGDPL.
- Video tiếng Kinh“Làm gì để được Nhà nước bồi thường khi bị thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra”
- Video tiếng Thái“Làm gì để được Nhà nước bồi thường khi bị thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra”
- Video tiếng Tày“Làm gì để được Nhà nước bồi thường khi bị thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra”
- Video “Làm gì để được Nhà nước bồi thường khi bị thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra”
- Hướng dẫn đăng ký thủ tục Lý lich tư pháp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên và Cổng dịch vụ công quốc gia
Liên kết website
Thống kê truy cập