Sở Tư Pháp tỉnh Phú Yên
Danh sách Giám định viên tư pháp, người giám định viên tư pháp theo vụ việc


DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP, NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC,

TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 588/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022)

I. DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nơi công tác

Lĩnh vực giám định

Quyết định bổ nhiệm

1

Hồ Viết Thọ

11/10/1961

Trung tâm Pháp y trực thuộc Sở Y tế

Pháp y

Số 815/QĐ-UBND ngày 23/6/2010

2

Lê Phú Sang

10/3/1972

Trung tâm Pháp y trực thuộc Sở Y tế

Pháp y

Số 815/QĐ-UBND ngày 23/6/2010

3

Hoàng Việt

20/10/1963

Bệnh viện đa khoa tỉnh trực thuộc Sở Y tế

Pháp y

Số 815/QĐ-UBND ngày 23/6/2010

4

Phạm Ngọc Toàn

16/01/1976

Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh

Tài liệu

Số 493/QĐ-UBND ngày 14/3/2007

5

Lương Tấn Nhật

17/01/1966

Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh

Tài liệu

Số 493/QĐ-UBND ngày 14/3/2007

6

Nguyễn Văn Dũng

11/11/1970

Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh

Dấu vết cơ học, súng - đạn, kỹ thuật

Số 493/QĐ-UBND ngày 14/3/2007

7

Nguyễn Ánh Minh

28/01/1980

Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh

Dấu vết đường vân

Số 980/QĐ-UBND ngày 21/7/2010

8

Nguyễn Hướng

19/02/1968

Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh

Hóa học

Số 493/QĐ-UBND ngày 14/3/2007

9

Đặng Chí Hiền

15/7/1973

Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh

Pháp y

Sinh học

Số 980/QĐ-UBND ngày 21/7/2010

Số 77/QĐ-UBND ngày 08/1/2010

10

Lê Duy Trì

20/6/1983

Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh

Tài liệu

Số 705/QĐ-UBND ngày 16/4/2015

11

Phan Mạnh Hoài

12/6/1985

Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh

Dấu vết cơ học

Sinh học

Số 247/QĐ-UBND ngày 23/2/2021

Số 289/QĐ-UBND ngày 08/02/2017

12

Phan Đức Kha

18/3/1987

Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh

Dấu vết đường vân Hóa học

Số 660/QĐ-UBND ngày 06/5/2019

Số 1748/QĐ-UBND ngày 08/5/2017

13

Hoàng Anh Long

10/3/1981

Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh

Dấu vết cơ học

Kỹ thuật số và điện tử

Số 1807/QĐ-UBND ngày 13/10/2020

Số 249/QĐ-UBND ngày 23/02/2021

14

Đinh Trọng Giáp

13/10/1979

Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh

Dấu vết đường vân

Số 1806/QĐ-UBND ngày 13/10/2020

15

Nguyễn Anh Linh

28/7/1988

Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh

Dấu vết đường vân

Số 1804/QĐ-UBND ngày 13/10/2020

16

Bùi Xuân Phượng

05/9/1974

Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh

Dấu vết cơ học

Số 245/QĐ-UBND ngày 23/02/2021

17

Bùi Sỹ Nguyên

25/8/1987

Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh

Kỹ thuật số và điện tử

Số 248/QĐ-UBND ngày 23/2/2021

18

Hà Tuấn Khanh

17/02/1992

Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh

Pháp y

Số 268/QĐ-UBND ngày 25/2/2021

19

Võ Ngọc Trúc

15/12/1987

Trung tâm Quy hoạch và Tư vấn xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng

Về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình

Số 1133/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

20

Huỳnh Anh Vũ

20/10/1983

Trung tâm Quy hoạch và Tư vấn xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng

- Về chất lượng thiết kế xây dựng công trình

- Về chất lượng bộ phận công trình, công trình xây dựng và giám định sự cố công trình xây dựng

- Về chất lượng vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình

- Về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình

Số 1133/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

21

Huỳnh Kim Tín

12/7/1984

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng

- Về sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng

- Về chất lượng thiết kế xây dựng công trình

- Về chất lượng bộ phận công trình, công trình xây dựng và giám định sự cố công trình xây dựng

- Về chất lượng vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình

- Về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình

Số 1133/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

22

Phạm Tấn Kiệt

01/10/1985

Công ty TNHH Vạn Hưng Tâm

- Về sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng

- Về chất lượng thiết kế xây dựng công trình

- Về chất lượng bộ phận công trình, công trình xây dựng và giám định sự cố công trình xây dựng

- Về chất lượng vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình

- Về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình

Số 1133/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

23

Trần Văn Hoan

05/10/1981

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng

Về chất lượng thiết kế xây dựng công trình

Số 1573/QĐ-UBND ngày 02/11/2021

24

Lê Thành Nhân

26/9/1988

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng

Về sự tuân thủ các quy định pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng

Số 1573/QĐ-UBND ngày 02/11/2021

25

Đặng Nguyễn Ý Nhi

15/8/1976

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng

- Về sự tuân thủ các quy định pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng

- Về chất lượng thiết kế xây dựng công trình

- Về chi phí đầu tư xây dựng công trình và các chi phí khác có liên quan

Số 1573/QĐ-UBND ngày 02/11/2021

26

Phan Minh Vũ

15/10/1988

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng

- Về chất lượng thiết kế xây dựng công trình

- Về chi phí đầu tư xây dựng công trình và các chi phí khác có liên quan

Số 1573/QĐ-UBND ngày 02/11/2021

27

Đỗ Ngọc Thiệu

01/01/1978

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng

- Về chi phí đầu tư xây dựng công trình và các chi phí khác có liên quan

Số 1573/QĐ-UBND ngày 02/11/2021

28

Nguyễn Hữu An

06/5/1978

Bảo tàng tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Cổ vật

Số 2125/QĐ-UBND ngày 21/12/2011

29

Nguyễn Vũ Hiếu

10/10/1976

Ban Quản lý di tích tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Cổ vật

Số 2125/QĐ-UBND ngày 21/12/2011

30

Võ Tấn Hoàng

10/12/1961

Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Mỹ thuật

Số 2125/QĐ-UBND ngày 21/12/2011

31

Nguyễn Thanh Hào

18/01/1970

Sở Tài chính

Tài chính - Kế toán

Số 16/QĐ-UBND ngày 02/01/2013

32

Nguyễn Mạnh Tùng

20/4/1966

Sở Tài chính

Tài chính - Kế toán

Số 16/QĐ-UBND ngày 02/01/2013

33

Thiều Quang Cảnh

09/11/1969

Sở Tài chính

Tài chính - Kế toán

Số 16/QĐ-UBND ngày 02/01/2013

34

Nguyễn Văn Thuận

26/7/1970

Sở Tài chính

Tài chính - Kế toán

Số 1557/QĐ-UBND ngày 01/11/2021

35

Nguyễn Thanh Trà

15/9/1990

Sở Tài chính

Tài chính - Kế toán

Số 1557/QĐ-UBND ngày 01/11/2021

36

Đặng Quang Hoàng

18/02/1977

UBND thành phố Tuy Hoà

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

37

Vũ Thiện Đồng

11/6/1980

UBND thành phố Tuy Hoà

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

38

Huỳnh Minh Trí

16/8/1963

UBND thị xã Sông Cầu

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

39

Trần Thị Như Trúc

15/4/1982

UBND thị xã Sông Cầu

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

40

Trần Hồng Nam

23/6/1977

UBND thị xã Đông Hoà

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

41

Võ Thị Hạnh

30/12/1983

UBND thị xã Đông Hoà

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

42

Nguyễn Xuân Thảo

29/01/1978

UBND huyện Đồng Xuân

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

43

Nguyễn Thị Thu Lam

04/10/1986

UBND huyện Đồng Xuân

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

44

Trần Lê Huy

18/5/1981

UBND huyện Sơn Hoà

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

45

Lê Văn Huề

03/7/1967

UBND huyện Sơn Hoà

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

46

Trần Văn Trí

20/6/1990

UBND huyệnTây Hoà

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

47

Nguyễn Thị Thanh Tuyền

14/11/1988

UBND huyện Tây Hoà

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

48

Võ Hồng Đính

12/8/1978

UBND huyện Phú Hoà

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

49

Nguyễn Thị Thu Hiền

15/02/1984

UBND huyện Phú Hoà

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

50

Lưu Văn Tùng

01/01/1975

UBND huyện Sông Hinh

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

51

Nguyễn Mai Trang

15/6/1989

UBND huyện Sông Hinh

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

52

Ngô Thanh Hiệp

06/06/1973

UBND huyện Tuy An

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

53

Đào Thị Hải Phùng

02/11/1975

UBND huyện Tuy An

Tài chính - Kế toán

Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

54

Nguyễn Minh Huân

20/8/1969

Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp

Số 1079/QĐ-UBND ngày 18/6/2007

55

Lê Thị Hằng Nga

10/11/1973

Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủy sản

Số 180/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

56

Nguyễn Lực

10/3/1969

Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nông nghiệp

Số 180/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

57

Nguyễn Văn Linh

12/01/1990

Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủy lợi

Số 180/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

58

Nguyễn Hữu Công

30/11/1988

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nông nghiệp

Số 180/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

59

Phạm Ngọc Thanh

20/10/1981

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Kế hoạch và Đầu tư

Số 641/QĐ-UBND ngày 24/4/2013

60

Nguyễn Thị Lệ Trinh

25/12/1981

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Kế hoạch và Đầu tư

Số 641/QĐ-UBND ngày 24/4/2013

61

Nguyễn Công Nhật

06/6/1976

Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm hàng hóa

Số 2343/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

62

Dương Văn Nghị

20/10/1973

Sở Khoa học và Công nghệ

Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng

Số 28/QĐ-UBND ngày 02/01/2013

63

Nguyễn Tấn Thịnh

08/3/1955

78/4 Lê Lợi, phường 3, thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu)

Sở hữu trí tuệ

Số 28/QĐ-UBND ngày 02/01/2013

64

Võ Xuân Nguyễn

27/12/1976

Sở Công thương

Công thương

Số 2122/QĐ-UBND ngày 21/12/2011

65

Nguyễn Bảo Long

30/8/1977

Sở Công thương

Công thương

Số 2122/QĐ-UBND ngày 21/12/2011

66

Lê Kim Chung

26/6/1968

Sở Công thương

Công thương

Số 2122/QĐ-UBND ngày 21/12/2011

67

Nguyễn Hải Triều

12/01/1980

Sở Công thương

Công thương

Số 23/QĐ-UBND ngày 07/01/2021

68

Lê Văn Vượng

08/6/1971

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải 78.01S trực thuộc Sở Giao thông vận tải

Tai nạn giao thông đường bộ

Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011

69

Trần Ngọc Hân

10/5/1963

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải 78.01S trực thuộc Sở Giao thông vận tải

Tai nạn giao thông đường bộ

Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011

70

Phan Tiên Viên

15/7/1977

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải 78.01S trực thuộc Sở Giao thông vận tải

Tai nạn giao thông đường bộ

Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011

71

Phạm Tuấn Anh

02/02/1970

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải 78.01S trực thuộc Sở Giao thông vận tải

Tai nạn giao thông đường bộ

Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011

72

Huỳnh Gia Hoàng

23/4/1978

Sở Giao thông vận tải

Tai nạn giao thông vận tải đường bộ

Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011

73

Huỳnh Đức Tiểng

21/4/1966

Khu phố 4, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu)

Tai nạn giao thông vận tải đường bộ

Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011

74

Nguyễn Thanh Phong

24/6/1957

31 Nguyễn Chí Thanh, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu)

Tai nạn giao thông vận tải đường bộ

Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011

75

Nguyễn Ngọc Thành

01/02/1959

A10 Trần Phú, phường 5, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu)

Tai nạn giao thông vận tải đường bộ

Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011

76

Nguyễn Trọng Thắng

24/7/1981

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải 78.01S trực thuộc Sở Giao thông vận tải

Tai nạn giao thông đường bộ

Số 1838/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

77

Lê Đức Hiền

25/12/1976

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải 78.01S trực thuộc Sở Giao thông vận tải

Tai nạn giao thông đường bộ

Số 1838/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

78

Nguyễn Xuân Cảnh

26/12/1977

Sở Giao thông vận tải

Tai nạn giao thông đường bộ

Số 1838/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

79

Trần Thanh Hưng

28/5/1969

Sở Thông tin và Truyền thông

Báo chí; Xuất bản; Phát thanh; Truyền hình

Số 947/QĐ-UBND ngày 05/6/2020

80

Lê Thị Xuân Phương

20/7/1976

Sở Thông tin và Truyền thông

Bưu chính - Viễn thông

Số 18/QĐ-UBND ngày 02/01/2013

81

Lê Thị Châu Nga

27/10/1984

Sở Thông tin và Truyền thông

Xuất bản; Luật

Số 947/QĐ-UBND ngày 05/6/2020

82

Nguyễn Thế Phong

06/5/1972

Sở Thông tin và Truyền thông

Báo chí; Xuất bản; Phát thanh; Truyền hình; Luật

Số 947/QĐ-UBND ngày 05/6/2020

83

Nguyễn Hữu Bình

06/6/1957

72 Võ Thị Sáu, phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu)

Thông tin và Truyền thông

Số 18/QĐ-UBND ngày 02/01/2013

84

Nguyễn Hoài Sơn

08/12/1960

222A Nguyễn Công Trứ, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu)

Báo chí, xuất bản

Số 947/QĐ-UBND ngày 05/6/2020

85

Trương Đình Khai

10/12/1965

Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

Khí tượng thủy văn

Số 17/QĐ-UBND ngày 02/01/2013

86

Đào Văn Dục

08/02/1962

Sở Tài nguyên và Môi trường

Tài nguyên nước và Khoáng sản

Số 17/QĐ-UBND ngày 02/01/2013

87

Nguyễn Thị Minh Định

31/12/1981

Sở Tài nguyên và Môi trường

Môi trường

Số 392/QĐ-UBND ngày 21/3/2022

88

Nguyễn Văn Vũ

05/12/1970

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

89

Trương Văn Giang

05/01/1969

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

90

Nguyễn Thị Như Ý

24/3/1983

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

91

Hoàng Hữu Tịnh

07/7/1962

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

92

Nguyễn Thị Kim Hân

20/12/1988

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

93

Huỳnh Văn Trí

07/3/1976

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

94

Lê Phúc Toàn

09/4/1974

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

95

Huỳnh Xuân Lập

16/9/1966

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

96

Huỳnh Thanh Thủy

22/8/1971

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

97

Đỗ Hữu Lâm

14/5/1965

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

98

Nguyễn Kim Tài

09/9/1972

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

99

Cao Văn Trạch

25/7/1968

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

100

Nguyễn Văn Giang

20/10/1970

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

101

Trương Tấn Phương

05/4/1974

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

102

Bùi Hồng Tráng

03/10/1969

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

103

Châu Văn Quân

01/02/1972

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

104

Trần Cao Dương

29/10/1977

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

105

Lê Quang Trung

13/8/1970

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

106

Trần Văn Luận

02/3/1965

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

107

Nguyễn Thị Thu Trang

18/8/1972

Cục thuế tỉnh

Thuế

Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019

II. NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC

STT

Họ và tên

Năm sinh

Đơn vị công tác

Lĩnh vực giám định

Quyết định công nhận

1

Trần Thị Ngọc Minh

26/11/1977

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Thư viện

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

2

Nguyễn Hữu Thuột

20/10/1966

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Thể dục thể thao

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

3

Huỳnh Từ Nhân

03/02/1972

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Nghệ thuật biểu diễn

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

4

Huỳnh Tấn Phát

02/8/1966

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sân khấu

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

5

Đinh Văn Mẹo

21/5/1963

Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng Phú Yên

Xây dựng

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

 

6

Đinh Hữu Dung

21/3/1955

Trung tâm tư vấn xây dựng thuộc Trường Đại học Xây dựng miền Trung

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

7

Nguyễn Bá Tìm

22/7/1977

Xí nghiệp tư vấn Xây dựng Công trình giao thông

Xây dựng

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

8

Hoàng Minh Nam

14/01/1976

Công ty TNHH Tư vấn xây dựng 70

Xây dựng

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

9

Phạm Ý Thiên

10/12/1977

Sở Thông tin và Truyền thông

Tin học

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

10

Phạm Ngọc Hùng

04/9/1976

Sở Tài nguyên và Môi trường

Quản lý đất đai

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

11

Đào Thị Kim Chi

21/7/1984

Sở Tài nguyên và Môi trường

Môi trường

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

12

Dương Phú Sơn

10/01/1979

Sở Công thương

Điện

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

13

Nguyễn Quang Ngọc

20/8/1980

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý bảo vệ rừng

Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015

14

Lê Thành Nhiêu

17/6/1977

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý bảo vệ rừng

Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015

15

Nguyễn Công Kỳ

07/7/1969

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý bảo vệ rừng

Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015

16

Nguyễn Ngọc Thành

04/7/1968

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý bảo vệ rừng

Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015

17

Trần Thanh Ba

15/10/1969

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý bảo vệ rừng

Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015

 

18

Nguyễn Đức Anh

01/011974

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý bảo vệ rừng

Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015

19

Nguyễn Mạnh Thành

04/3/1975

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý bảo vệ rừng

Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015

20

Lê Hoàng Phong

25/5/1968

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý bảo vệ rừng

Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015

21

Kiều Thống Nhất

12/10/1976

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý bảo vệ rừng

Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015

22

Phan Văn Đoan

08/10/1969

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý bảo vệ rừng

Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015

23

Đặng Quốc Dự

01/6/1967

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủy lợi

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

24

Nguyễn Nghĩa

10/4/1969

Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp

Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

25

Nguyễn Văn Toàn

23/12/1972

Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp

Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

26

Bùi Ngọc Thạch

20/10/1981

Hạt Kiểm lâm huyện Phú Hòa - Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp

Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

27

Nguyễn Đình Chiểu

05/3/1980

Hạt Kiểm lâm huyện Tây Hòa - Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp

Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

28

Võ Banh

02/12/1978

Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp

Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

29

Vũ Thiên Hoàng

20/11/1983

Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp

Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

30

Phạm Văn Nghĩa

20/4/1979

Hạt Kiểm lâm thành phố Tuy Hòa - Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp

Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

31

Trần Ngọc Phụng

10/12/1976

Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Hòa - Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp

Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

32

Nguyễn Xuân Lãm

20/9/1978

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nông nghiệp

Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

33

Đặng Minh Nho

09/7/1971

Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nông nghiệp

Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

34

Mai Vũ Quốc Bảo

13/8/1980

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy Sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nông nghiệp

Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

35

Trần Văn Nam

10/02/1978

Sở Giao thông vận tải

Cơ khí chuyên dùng

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

36

Phạm Văn Tiến

17/5/1978

Sở Giao thông vận tải

Xây dựng cầu đường

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

37

Lê Tự Trị

04/12/1972

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải 78.01S trực thuộc Sở Giao thông vận tải

Tai nạn giao thông vận tải

Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

38

Bùi Vũ Hồng Ngân

04/3/1974

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Bảo hiểm y tế

Quyết định số 307/QĐ-BHXH ngày 31/3/2021

39

Phạm Lê Hoài

14/6/1977

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Quản lý thu BHXH, BHYT, BHTN

Quyết định số 307/QĐ-BHXH ngày 31/3/2021

40

Trương Thị Phượng

01/02/1981

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Giải quyết chế độ BHXH

Quyết định số 307/QĐ-BHXH ngày 31/3/2021

III. TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP

STT

Tên tổ chức

Địa chỉ

Lĩnh vực giám định

1

Trung tâm pháp y tỉnh

52 Phan Đình Phùng, phường 1, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Pháp y

2

Phòng Kỹ thuật hình sự -Công an tỉnh

Công an tỉnh Phú Yên

(44 Lê Duẩn, phường 6, thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên)

Kỹ thuật hình sự, Pháp y

IV. TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC

STT

Tên tổ chức

Địa chỉ

Lĩnh vực giám định

1

Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

48 Nguyễn Tất Thành, phường 2, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Lâm nghiệp

2

Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

62A Lê Duẩn, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Đất đai

3

Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

73 Phạm Ngọc Thạch, phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Môi trường

4

Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên

01A Lương Tấn Thịnh, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp

5

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng

02A Lý Tự Trọng, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Xây dựng

6

Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng Phú Yên

194 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Xây dựng

7

Trung tâm tư vấn xây dựng thuộc Trường Đại học Xây dựng miền Trung

24 Nguyễn Du, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Xây dựng

8

Trung tâm Quy hoạch và Tư vấn xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng

35 Lê Thánh Tôn, phường 1, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Xây dựng

9

Trung tâm Tích hợp dữ liệu thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

10 Trần Phú, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Công nghệ thông tin

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

02A Điện Biên Phủ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Kế hoạch và Đầu tư

11

Sở Khoa học và Công nghệ

08 Trần Phú, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Khoa học và Công nghệ

 

 

 

Tiếp nhận phản ánh việc thực hiện Chỉ thị số 23-CT/TƯ ngày 03/06/2013 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy

Giám đốc Sở: Hà Công Khánh
ĐT:02573841941
mail:hacongkhanh@phuyen.gov.vn
Văn phòng Sở 0905129955
mail:vp.stp@phuyen.gov.vn
Chánh Văn phòng Sở: Hồ Tấn Nguyên Bình ĐT:0905129955
Thanh tra Sở Nội vụ:ĐT 0257.3842733: Phòng Cải cách hành chính: ĐT:0257.3842954
  • Tổng kết 10 năm thực hiện Luật PBGDPL
  • Tuyên truyền viên pháp luật năm 2022
  • Phú Yên Đấu giá 3 mỏ cát, thu về hơn 2 300 tỷ đồng, cao gấp 280 lần giá khởi điểm
  • Lễ Trao Giải "Cuộc thi trực tuyến tìm hiểu pháp luật năm 2022"
  • Video tiếng Kinh“Làm gì để được Nhà nước bồi thường khi bị thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra”

Thống kê truy cập