DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP, NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC,
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 588/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022)
I. DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nơi công tác |
Lĩnh vực giám định |
Quyết định bổ nhiệm |
1 |
Hồ Viết Thọ |
11/10/1961 |
Trung tâm Pháp y trực thuộc Sở Y tế |
Pháp y |
Số 815/QĐ-UBND ngày 23/6/2010 |
2 |
Lê Phú Sang |
10/3/1972 |
Trung tâm Pháp y trực thuộc Sở Y tế |
Pháp y |
Số 815/QĐ-UBND ngày 23/6/2010 |
3 |
Hoàng Việt |
20/10/1963 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh trực thuộc Sở Y tế |
Pháp y |
Số 815/QĐ-UBND ngày 23/6/2010 |
4 |
Phạm Ngọc Toàn |
16/01/1976 |
Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Tài liệu |
Số 493/QĐ-UBND ngày 14/3/2007 |
5 |
Lương Tấn Nhật |
17/01/1966 |
Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Tài liệu |
Số 493/QĐ-UBND ngày 14/3/2007 |
6 |
Nguyễn Văn Dũng |
11/11/1970 |
Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Dấu vết cơ học, súng - đạn, kỹ thuật |
Số 493/QĐ-UBND ngày 14/3/2007 |
7 |
Nguyễn Ánh Minh |
28/01/1980 |
Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Dấu vết đường vân |
Số 980/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 |
8 |
Nguyễn Hướng |
19/02/1968 |
Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Hóa học |
Số 493/QĐ-UBND ngày 14/3/2007 |
9 |
Đặng Chí Hiền |
15/7/1973 |
Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Pháp y Sinh học |
Số 980/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 Số 77/QĐ-UBND ngày 08/1/2010 |
10 |
Lê Duy Trì |
20/6/1983 |
Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Tài liệu |
Số 705/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 |
11 |
Phan Mạnh Hoài |
12/6/1985 |
Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Dấu vết cơ học Sinh học |
Số 247/QĐ-UBND ngày 23/2/2021 Số 289/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
12 |
Phan Đức Kha |
18/3/1987 |
Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Dấu vết đường vân Hóa học |
Số 660/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 Số 1748/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 |
13 |
Hoàng Anh Long |
10/3/1981 |
Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Dấu vết cơ học Kỹ thuật số và điện tử |
Số 1807/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 Số 249/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 |
14 |
Đinh Trọng Giáp |
13/10/1979 |
Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Dấu vết đường vân |
Số 1806/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
15 |
Nguyễn Anh Linh |
28/7/1988 |
Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Dấu vết đường vân |
Số 1804/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
16 |
Bùi Xuân Phượng |
05/9/1974 |
Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Dấu vết cơ học |
Số 245/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 |
17 |
Bùi Sỹ Nguyên |
25/8/1987 |
Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Kỹ thuật số và điện tử |
Số 248/QĐ-UBND ngày 23/2/2021 |
18 |
Hà Tuấn Khanh |
17/02/1992 |
Phòng kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Pháp y |
Số 268/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 |
19 |
Võ Ngọc Trúc |
15/12/1987 |
Trung tâm Quy hoạch và Tư vấn xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
Về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình |
Số 1133/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 |
20 |
Huỳnh Anh Vũ |
20/10/1983 |
Trung tâm Quy hoạch và Tư vấn xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
- Về chất lượng thiết kế xây dựng công trình - Về chất lượng bộ phận công trình, công trình xây dựng và giám định sự cố công trình xây dựng - Về chất lượng vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình - Về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình |
Số 1133/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 |
21 |
Huỳnh Kim Tín |
12/7/1984 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
- Về sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng - Về chất lượng thiết kế xây dựng công trình - Về chất lượng bộ phận công trình, công trình xây dựng và giám định sự cố công trình xây dựng - Về chất lượng vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình - Về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình |
Số 1133/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 |
22 |
Phạm Tấn Kiệt |
01/10/1985 |
Công ty TNHH Vạn Hưng Tâm |
- Về sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng - Về chất lượng thiết kế xây dựng công trình - Về chất lượng bộ phận công trình, công trình xây dựng và giám định sự cố công trình xây dựng - Về chất lượng vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình - Về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình |
Số 1133/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 |
23 |
Trần Văn Hoan |
05/10/1981 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
Về chất lượng thiết kế xây dựng công trình |
Số 1573/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 |
24 |
Lê Thành Nhân |
26/9/1988 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
Về sự tuân thủ các quy định pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng |
Số 1573/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 |
25 |
Đặng Nguyễn Ý Nhi |
15/8/1976 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
- Về sự tuân thủ các quy định pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng - Về chất lượng thiết kế xây dựng công trình - Về chi phí đầu tư xây dựng công trình và các chi phí khác có liên quan |
Số 1573/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 |
26 |
Phan Minh Vũ |
15/10/1988 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
- Về chất lượng thiết kế xây dựng công trình - Về chi phí đầu tư xây dựng công trình và các chi phí khác có liên quan |
Số 1573/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 |
27 |
Đỗ Ngọc Thiệu |
01/01/1978 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
- Về chi phí đầu tư xây dựng công trình và các chi phí khác có liên quan |
Số 1573/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 |
28 |
Nguyễn Hữu An |
06/5/1978 |
Bảo tàng tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cổ vật |
Số 2125/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
29 |
Nguyễn Vũ Hiếu |
10/10/1976 |
Ban Quản lý di tích tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cổ vật |
Số 2125/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
30 |
Võ Tấn Hoàng |
10/12/1961 |
Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Mỹ thuật |
Số 2125/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
31 |
Nguyễn Thanh Hào |
18/01/1970 |
Sở Tài chính |
Tài chính - Kế toán |
Số 16/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
32 |
Nguyễn Mạnh Tùng |
20/4/1966 |
Sở Tài chính |
Tài chính - Kế toán |
Số 16/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
33 |
Thiều Quang Cảnh |
09/11/1969 |
Sở Tài chính |
Tài chính - Kế toán |
Số 16/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
34 |
Nguyễn Văn Thuận |
26/7/1970 |
Sở Tài chính |
Tài chính - Kế toán |
Số 1557/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 |
35 |
Nguyễn Thanh Trà |
15/9/1990 |
Sở Tài chính |
Tài chính - Kế toán |
Số 1557/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 |
36 |
Đặng Quang Hoàng |
18/02/1977 |
UBND thành phố Tuy Hoà |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
37 |
Vũ Thiện Đồng |
11/6/1980 |
UBND thành phố Tuy Hoà |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
38 |
Huỳnh Minh Trí |
16/8/1963 |
UBND thị xã Sông Cầu |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
39 |
Trần Thị Như Trúc |
15/4/1982 |
UBND thị xã Sông Cầu |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
40 |
Trần Hồng Nam |
23/6/1977 |
UBND thị xã Đông Hoà |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
41 |
Võ Thị Hạnh |
30/12/1983 |
UBND thị xã Đông Hoà |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
42 |
Nguyễn Xuân Thảo |
29/01/1978 |
UBND huyện Đồng Xuân |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
43 |
Nguyễn Thị Thu Lam |
04/10/1986 |
UBND huyện Đồng Xuân |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
44 |
Trần Lê Huy |
18/5/1981 |
UBND huyện Sơn Hoà |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
45 |
Lê Văn Huề |
03/7/1967 |
UBND huyện Sơn Hoà |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
46 |
Trần Văn Trí |
20/6/1990 |
UBND huyệnTây Hoà |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
47 |
Nguyễn Thị Thanh Tuyền |
14/11/1988 |
UBND huyện Tây Hoà |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
48 |
Võ Hồng Đính |
12/8/1978 |
UBND huyện Phú Hoà |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
49 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
15/02/1984 |
UBND huyện Phú Hoà |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
50 |
Lưu Văn Tùng |
01/01/1975 |
UBND huyện Sông Hinh |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
51 |
Nguyễn Mai Trang |
15/6/1989 |
UBND huyện Sông Hinh |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
52 |
Ngô Thanh Hiệp |
06/06/1973 |
UBND huyện Tuy An |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
53 |
Đào Thị Hải Phùng |
02/11/1975 |
UBND huyện Tuy An |
Tài chính - Kế toán |
Số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
54 |
Nguyễn Minh Huân |
20/8/1969 |
Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
Số 1079/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 |
55 |
Lê Thị Hằng Nga |
10/11/1973 |
Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản |
Số 180/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
56 |
Nguyễn Lực |
10/3/1969 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nông nghiệp |
Số 180/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
57 |
Nguyễn Văn Linh |
12/01/1990 |
Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
Số 180/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
58 |
Nguyễn Hữu Công |
30/11/1988 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nông nghiệp |
Số 180/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
59 |
Phạm Ngọc Thanh |
20/10/1981 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Kế hoạch và Đầu tư |
Số 641/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 |
60 |
Nguyễn Thị Lệ Trinh |
25/12/1981 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Kế hoạch và Đầu tư |
Số 641/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 |
61 |
Nguyễn Công Nhật |
06/6/1976 |
Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm hàng hóa |
Số 2343/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
62 |
Dương Văn Nghị |
20/10/1973 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
Số 28/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
63 |
Nguyễn Tấn Thịnh |
08/3/1955 |
78/4 Lê Lợi, phường 3, thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu) |
Sở hữu trí tuệ |
Số 28/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
64 |
Võ Xuân Nguyễn |
27/12/1976 |
Sở Công thương |
Công thương |
Số 2122/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
65 |
Nguyễn Bảo Long |
30/8/1977 |
Sở Công thương |
Công thương |
Số 2122/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
66 |
Lê Kim Chung |
26/6/1968 |
Sở Công thương |
Công thương |
Số 2122/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
67 |
Nguyễn Hải Triều |
12/01/1980 |
Sở Công thương |
Công thương |
Số 23/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 |
68 |
Lê Văn Vượng |
08/6/1971 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải 78.01S trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
Tai nạn giao thông đường bộ |
Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
69 |
Trần Ngọc Hân |
10/5/1963 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải 78.01S trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
Tai nạn giao thông đường bộ |
Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
70 |
Phan Tiên Viên |
15/7/1977 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải 78.01S trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
Tai nạn giao thông đường bộ |
Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
71 |
Phạm Tuấn Anh |
02/02/1970 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải 78.01S trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
Tai nạn giao thông đường bộ |
Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
72 |
Huỳnh Gia Hoàng |
23/4/1978 |
Sở Giao thông vận tải |
Tai nạn giao thông vận tải đường bộ |
Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
73 |
Huỳnh Đức Tiểng |
21/4/1966 |
Khu phố 4, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu) |
Tai nạn giao thông vận tải đường bộ |
Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
74 |
Nguyễn Thanh Phong |
24/6/1957 |
31 Nguyễn Chí Thanh, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu) |
Tai nạn giao thông vận tải đường bộ |
Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
75 |
Nguyễn Ngọc Thành |
01/02/1959 |
A10 Trần Phú, phường 5, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu) |
Tai nạn giao thông vận tải đường bộ |
Số 2123/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
76 |
Nguyễn Trọng Thắng |
24/7/1981 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải 78.01S trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
Tai nạn giao thông đường bộ |
Số 1838/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 |
77 |
Lê Đức Hiền |
25/12/1976 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải 78.01S trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
Tai nạn giao thông đường bộ |
Số 1838/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 |
78 |
Nguyễn Xuân Cảnh |
26/12/1977 |
Sở Giao thông vận tải |
Tai nạn giao thông đường bộ |
Số 1838/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 |
79 |
Trần Thanh Hưng |
28/5/1969 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Báo chí; Xuất bản; Phát thanh; Truyền hình |
Số 947/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 |
80 |
Lê Thị Xuân Phương |
20/7/1976 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bưu chính - Viễn thông |
Số 18/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
81 |
Lê Thị Châu Nga |
27/10/1984 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Xuất bản; Luật |
Số 947/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 |
82 |
Nguyễn Thế Phong |
06/5/1972 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Báo chí; Xuất bản; Phát thanh; Truyền hình; Luật |
Số 947/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 |
83 |
Nguyễn Hữu Bình |
06/6/1957 |
72 Võ Thị Sáu, phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu) |
Thông tin và Truyền thông |
Số 18/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
84 |
Nguyễn Hoài Sơn |
08/12/1960 |
222A Nguyễn Công Trứ, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (nghỉ hưu) |
Báo chí, xuất bản |
Số 947/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 |
85 |
Trương Đình Khai |
10/12/1965 |
Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khí tượng thủy văn |
Số 17/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
86 |
Đào Văn Dục |
08/02/1962 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước và Khoáng sản |
Số 17/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
87 |
Nguyễn Thị Minh Định |
31/12/1981 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
Số 392/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 |
88 |
Nguyễn Văn Vũ |
05/12/1970 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
89 |
Trương Văn Giang |
05/01/1969 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
90 |
Nguyễn Thị Như Ý |
24/3/1983 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
91 |
Hoàng Hữu Tịnh |
07/7/1962 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
92 |
Nguyễn Thị Kim Hân |
20/12/1988 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
93 |
Huỳnh Văn Trí |
07/3/1976 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
94 |
Lê Phúc Toàn |
09/4/1974 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
95 |
Huỳnh Xuân Lập |
16/9/1966 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
96 |
Huỳnh Thanh Thủy |
22/8/1971 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
97 |
Đỗ Hữu Lâm |
14/5/1965 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
98 |
Nguyễn Kim Tài |
09/9/1972 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
99 |
Cao Văn Trạch |
25/7/1968 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
100 |
Nguyễn Văn Giang |
20/10/1970 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
101 |
Trương Tấn Phương |
05/4/1974 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
102 |
Bùi Hồng Tráng |
03/10/1969 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
103 |
Châu Văn Quân |
01/02/1972 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
104 |
Trần Cao Dương |
29/10/1977 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
105 |
Lê Quang Trung |
13/8/1970 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
106 |
Trần Văn Luận |
02/3/1965 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
107 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
18/8/1972 |
Cục thuế tỉnh |
Thuế |
Số 2521/QĐ-BTC ngày 20/02/2019 |
II. NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị công tác |
Lĩnh vực giám định |
Quyết định công nhận |
1 |
Trần Thị Ngọc Minh |
26/11/1977 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thư viện |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
2 |
Nguyễn Hữu Thuột |
20/10/1966 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thể dục thể thao |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
3 |
Huỳnh Từ Nhân |
03/02/1972 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nghệ thuật biểu diễn |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
4 |
Huỳnh Tấn Phát |
02/8/1966 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sân khấu |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
5 |
Đinh Văn Mẹo |
21/5/1963 |
Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng Phú Yên |
Xây dựng |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013
|
6 |
Đinh Hữu Dung |
21/3/1955 |
Trung tâm tư vấn xây dựng thuộc Trường Đại học Xây dựng miền Trung |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
7 |
Nguyễn Bá Tìm |
22/7/1977 |
Xí nghiệp tư vấn Xây dựng Công trình giao thông |
Xây dựng |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
8 |
Hoàng Minh Nam |
14/01/1976 |
Công ty TNHH Tư vấn xây dựng 70 |
Xây dựng |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
9 |
Phạm Ý Thiên |
10/12/1977 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Tin học |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
10 |
Phạm Ngọc Hùng |
04/9/1976 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quản lý đất đai |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
11 |
Đào Thị Kim Chi |
21/7/1984 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
12 |
Dương Phú Sơn |
10/01/1979 |
Sở Công thương |
Điện |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
13 |
Nguyễn Quang Ngọc |
20/8/1980 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý bảo vệ rừng |
Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
14 |
Lê Thành Nhiêu |
17/6/1977 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý bảo vệ rừng |
Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
15 |
Nguyễn Công Kỳ |
07/7/1969 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý bảo vệ rừng |
Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
16 |
Nguyễn Ngọc Thành |
04/7/1968 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý bảo vệ rừng |
Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
17 |
Trần Thanh Ba |
15/10/1969 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý bảo vệ rừng |
Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015
|
18 |
Nguyễn Đức Anh |
01/011974 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý bảo vệ rừng |
Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
19 |
Nguyễn Mạnh Thành |
04/3/1975 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý bảo vệ rừng |
Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
20 |
Lê Hoàng Phong |
25/5/1968 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý bảo vệ rừng |
Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
21 |
Kiều Thống Nhất |
12/10/1976 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý bảo vệ rừng |
Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
22 |
Phan Văn Đoan |
08/10/1969 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý bảo vệ rừng |
Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
23 |
Đặng Quốc Dự |
01/6/1967 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
24 |
Nguyễn Nghĩa |
10/4/1969 |
Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
25 |
Nguyễn Văn Toàn |
23/12/1972 |
Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
26 |
Bùi Ngọc Thạch |
20/10/1981 |
Hạt Kiểm lâm huyện Phú Hòa - Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
27 |
Nguyễn Đình Chiểu |
05/3/1980 |
Hạt Kiểm lâm huyện Tây Hòa - Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
28 |
Võ Banh |
02/12/1978 |
Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
29 |
Vũ Thiên Hoàng |
20/11/1983 |
Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
30 |
Phạm Văn Nghĩa |
20/4/1979 |
Hạt Kiểm lâm thành phố Tuy Hòa - Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
31 |
Trần Ngọc Phụng |
10/12/1976 |
Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Hòa - Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
32 |
Nguyễn Xuân Lãm |
20/9/1978 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nông nghiệp |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
33 |
Đặng Minh Nho |
09/7/1971 |
Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nông nghiệp |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
34 |
Mai Vũ Quốc Bảo |
13/8/1980 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy Sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nông nghiệp |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
35 |
Trần Văn Nam |
10/02/1978 |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ khí chuyên dùng |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
36 |
Phạm Văn Tiến |
17/5/1978 |
Sở Giao thông vận tải |
Xây dựng cầu đường |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
37 |
Lê Tự Trị |
04/12/1972 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải 78.01S trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
Tai nạn giao thông vận tải |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
38 |
Bùi Vũ Hồng Ngân |
04/3/1974 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Bảo hiểm y tế |
Quyết định số 307/QĐ-BHXH ngày 31/3/2021 |
39 |
Phạm Lê Hoài |
14/6/1977 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Quản lý thu BHXH, BHYT, BHTN |
Quyết định số 307/QĐ-BHXH ngày 31/3/2021 |
40 |
Trương Thị Phượng |
01/02/1981 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Giải quyết chế độ BHXH |
Quyết định số 307/QĐ-BHXH ngày 31/3/2021 |
III. TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP
STT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Lĩnh vực giám định |
1 |
Trung tâm pháp y tỉnh |
52 Phan Đình Phùng, phường 1, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Pháp y |
2 |
Phòng Kỹ thuật hình sự -Công an tỉnh |
Công an tỉnh Phú Yên (44 Lê Duẩn, phường 6, thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên) |
Kỹ thuật hình sự, Pháp y |
IV. TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
STT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Lĩnh vực giám định |
1 |
Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
48 Nguyễn Tất Thành, phường 2, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Lâm nghiệp |
2 |
Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
62A Lê Duẩn, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Đất đai |
3 |
Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
73 Phạm Ngọc Thạch, phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Môi trường |
4 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên |
01A Lương Tấn Thịnh, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp |
5 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
02A Lý Tự Trọng, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Xây dựng |
6 |
Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng Phú Yên |
194 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Xây dựng |
7 |
Trung tâm tư vấn xây dựng thuộc Trường Đại học Xây dựng miền Trung |
24 Nguyễn Du, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Xây dựng |
8 |
Trung tâm Quy hoạch và Tư vấn xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
35 Lê Thánh Tôn, phường 1, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Xây dựng |
9 |
Trung tâm Tích hợp dữ liệu thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
10 Trần Phú, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Công nghệ thông tin |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02A Điện Biên Phủ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
08 Trần Phú, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Khoa học và Công nghệ |
- Tổng kết 10 năm thực hiện Luật PBGDPL
- Tuyên truyền viên pháp luật năm 2022
- Phú Yên Đấu giá 3 mỏ cát, thu về hơn 2 300 tỷ đồng, cao gấp 280 lần giá khởi điểm
- Lễ Trao Giải "Cuộc thi trực tuyến tìm hiểu pháp luật năm 2022"
- Video tiếng Kinh“Làm gì để được Nhà nước bồi thường khi bị thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra”
Liên kết website
Thống kê truy cập